HỢP ĐỒNG ĐẶT HÀNG

Đính kèm Thông tư 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014.

Số….  /HĐ/KT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

HỢP ĐỒNG ĐẶT HÀNG

Cung ứng và sử dụng dịch vụ cấp nước, tưới nước và tiêu nước

 Căn cứ Bộ Luật Dân sự năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;

– Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL/UBTVQH 10 ngày 4/4/2001 và các văn bản hướng dẫn hiện hành;

– Căn cứ Nghị định số 143/ 2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;

– Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;

– Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

– Căn cứ Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi.

– Căn cứ   ….

Hôm nay, ngày …. tháng… năm… chúng tôi gồm có:

– Đại diện bên A: ( cơ quan đặt hàng: …. )

+ Địa chỉ:…………….

+ Điện thoại: …………., Fax :…………..

+ Mã số thuế:……….

+ Tài khoản: ………….

+ Do ông, bà: ……….

+ Chức vụ: ……………………………………… làm đại diện

– Đại diện bên B ( cơ quan nhận đặt hàng……. )

+ Địa chỉ:………………

+ Điện thoại: ……………., Fax : …………….

+ Mã số thuế:…………

+ Tài khoản: ………….

+ Do ông (bà): ……….

+ Chức vụ: ……………………………………….làm đại diện

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký hợp đồng đặt hàng với các điều kiện sau:

Điều 1: Nội dung đặt hàng

1. Diện tích (ha, m3)

+ Cấp nước………………………………….

+ Tưới nước…………………………………

+Tiêu nước………………………………….

2.Chất lượng

+ Cấp nước………………………………….

+ Tưới nước…………………………………

+ Tiêu nước………………………………….

3. Giá, đơn giá

4. Mức trợ giá (nếu có)

5. Giá trị hợp đồng

6. Thời gian hoàn thành

7. Phương thức nghiệm thu, thanh toán

Điều 2: Trách nhiệm mỗi bên

Bên A: Phối hợp cơ quan tài chính lập kế hoạch về nguồn kinh phí hỗ trợ, thực hiện thanh toán và kiểm tra, giám sát theo đúng quy định của Thông tư số      178/2014/TT-BTC ngày 26  tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính.

Bên B: Đảm bảo cung ứng cấp nước đầy đủ, kịp thời theo tiến độ sản xuất. Sử dụng kinh phí được hỗ trợ đúng mục đích, lập báo cáo quyết toán sử dụng kinh phí hỗ trợ theo đúng quy định.

Điều 3: Hình thức, phương thức và thời hạn thanh toán:

Điều 4 : Điều khoản chung….

 

Đại diện bên A

(Ký tên & đóng dấu)

Đại diện bên B

(Ký tên & đóng dấu)

 

Phụ lục số 04

(Kèm theo Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi)

 

Số …./BBTLHĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BIÊN BẢN NGHIÊM THU THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐẶT HÀNG

Cung ứng và sử dụng dịch vụ cấp nước, tưới nước và tiêu nước

– Căn cứ Bộ Luật Dân sự năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;

– Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL/UBTVQH 10 ngày 4/4/2001 và các văn bản hướng dẫn hiện hành;

– Căn cứ Nghị định số 143/ 2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;

– Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;

– Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;

– Căn cứ Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2014  của  Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi;

– Căn cứ ….;

– Căn cứ Hợp đồng số ……..;

– Căn cứ vào báo cáo kết quả sản xuất và cung ứng sản phẩm;

– Căn cứ kết quả kiểm tra số lượng, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đặt hàng đủ tiêu chuẩn.

Hôm nay, ngày …. tháng… năm… chúng tôi gồm có:

– Đại diện bên A: (cơ quan đặt hàng: …. )

+ Địa chỉ:…………….

+ Điện thoại: …………., Fax :…………..

+ Mã số thuế:……….

+ Tài khoản: ………….

+ Do ông, bà: ……….

+ Chức vụ: ……………………………………… làm đại diện

– Đại diện bên B (doanh nghiệp……. )

+ Địa chỉ:………………

+ Điện thoại: ……………., Fax : …………….

+ Mã số thuế:…………

+ Tài khoản: ………….

+ Do ông (bà): ……….

+ Chức vụ: ……………………………………….làm đại diện

Hai bên thống nhất nghiệm thu, thanh lý hợp đồng đặt hàng cung ứng sản phẩm tưới tiêu và cấp nước như sau:

– Số lượng sản phẩm theo hợp đồng:

– Số lượng sản phẩm đặt hàng đạt tiêu chuẩn được nghiệm thu:

– Kinh phí trợ cấp (trợ giá):

+ Kinh phí được trợ cấp (trợ giá) theo hợp đồng:

+ Kinh phí được trợ cấp (trợ giá) theo kết quả nghiệm thu:

+ Kinh phí trợ cấp (trợ giá) đã được cấp ứng:

+ Kinh phí trợ cấp (trợ giá) được cấp tiếp:

+ Kinh phí trợ cấp (trợ giá) thừa nộp trả lại:

– Ý kiến của cơ quan đặt hàng (bên A): ….

– Ý kiến của cơ quan nhận đặt hàng (bên B): …

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên & đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên & đóng dấu)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *