Diễn Đàn Luật; cung cấp mẫu báo cáo tình hình phát triển con nuôi để Quý khách hàng tham khảo và áp dụng trên thực tiễn. Thông tin pháp lý liên quan vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn, hỗ trợ:
Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoại gọi:
——————————————————————————–
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CON NUÔI
REPORT ON DEVELOPMENT OF ADOPTED CHILD
Kính gửi: To: |
– Cục Con nuôi- Bộ Tư pháp Việt Nam Department of Adoption, Ministry of Justice of S.R. Vietnam |
|||||||
|
– Cơ quan đại diện của Việt Nam tại[1] Vietnamese Diplomatic Mission |
|
||||||
STT CCN DA No. |
|
Ngày tháng năm Date |
|
Báo cáo số Report No. |
|
/6 |
1. THÔNG TIN CHUNG General information |
|
|
|
|
|
||||||||||
Họ tên Việt Nam Vietnamese full name |
|
||||||||||||||
Họ tên mới New full name |
|
||||||||||||||
Ngày, tháng, năm sinh Date of birth |
|
Giới tính Sex |
|
||||||||||||
Nơi sinh/ Quê quán ( như trong hộ chiếu) Place of birth/ Native place (as in the passport) |
|
||||||||||||||
Văn phòng con nuôi Adoption agency |
|
||||||||||||||
Số Quyết định cho TE làm con nuôi Decision on Adoption No |
|
Ngày, tháng, năm Date |
|
||||||||||||
Cơ quan cấp quyết định Issued by |
|
||||||||||||||
Ngày bàn giao Date of handover Ceremony |
|
||||||||||||||
Ngày nhập quốc tịch nuớc nhận Date of receiving citizenship in receiving country |
|
||||||||||||||
Số công dân tại nước nhận/ PIN tại nước nhận Number of security/citizen/PIN/ at receiving country |
|
||||||||||||||
2. Cha mẹ nuôi Adoptive parents |
Cha nuôi Adoptive father |
Mẹ nuôi Adoptive mother |
|||||||||||||
Họ và tên Full name |
|
|
|||||||||||||
Ngày, tháng, năm sinh Date of birth |
|
|
|||||||||||||
Nghề nghiệp Occupation |
|
|
|||||||||||||
Quốc tịch Nationality |
|
|
|||||||||||||
Nơi thường trú Permanent residence |
|
||||||||||||||
Địa chỉ liên hệ Address for correspondence |
|
||||||||||||||
Điện thoại/fax/email Tel/fax/email |
– – – |
3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM (kèm theo ảnh của trẻ em) Child Development (including photographs): |
||||
1. Về tình trạng sức khoẻ (về thể chất, tinh thần) Health status (physical and mental development): |
||||
|
Kém Not enough |
Tốt Good |
Rất tốt Very well |
|
Thể chất Physical – Chiều cao hiện tại: (Curent height) – Cân nặng hiện tại: (Curent weight) |
|
|
|
|
Tinh Thần Mental |
|
|
|
|
Khác Other
|
||||
2. Về mức độ hoà nhập với cha mẹ nuôi/gia đình/cộng đồng Child’s relationship with adoptive parents/ family/community: |
||||
Bố mẹ Parents |
|
|
|
|
Gia đình Family |
|
|
|
|
Cộng đồng Community |
|
|
|
|
Khác Other
|
||||
3. Về học tập Education: |
|
|
|
|
4. Vấn đề khác (nếu có) Other (if any):
|
……………, ngày ……… tháng ……… năm ……….
Done at ………………………… , on ………………..
Cha nuôi Mẹ nuôi Xác nhận của cơ quan, tổ chức Adoptive father Adoptive mother có thẩm quyền[2] (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Certification of competent office) (Signature and full name) (Signature and full name)
|
[1] Ghi tên nước, nơi con nuôi thuờng trú/name of country where adopted child residing.
[2] Tuỳ theo quy định của nước nhận, cơ quan có thẩm quyền xác nhận có thể là cơ quan dịch vụ xã hội, tổ chức con nuôi vv…/ depends on the legislation of receiving country, competent office may be the social service office or adoption agency.
———————————————————–
THAM KHẢO DỊCH VỤ TƯ VẤN LIÊN QUAN:
1. Tư vấn pháp luật lao động;
3. Tư vấn pháp luật lĩnh vực dân sự;
4. Tư vấn luật hành chính Việt Nam;
2. Luật sư riêng cho doanh nghiệp;
5. Dịch vụ luật sư tư vấn giải quyết tranh chấp tại tòa án.
6. Luật sư tư vấn giải quyết tranh chấp hôn nhân gia đình;